Đọc nhanh: 发电机定子 (phát điện cơ định tử). Ý nghĩa là: phân tĩnh máy phát điện (Máy móc trong xây dựng).
发电机定子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân tĩnh máy phát điện (Máy móc trong xây dựng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发电机定子
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 原子能 发电
- năng lượng nguyên tử phát điện; phát điện bằng năng lượng nguyên tử.
- 电子枪 发射 很 精准
- Súng điện tử bắn rất chính xác.
- 发电机 已经 装配 好 了
- máy phát điện đã lắp đặt xong rồi.
- 我 父母 发现 窗子 被 打破 后 , 一定 会 有 一番 斥责
- Sau khi cha mẹ tôi phát hiện cửa sổ bị vỡ, chắc chắn sẽ có một cuộc trách móc nào đó.
- 微型 电子计算机
- máy tính điện tử cỡ nhỏ
- 光子 能 激发 电子 运动
- Photon có thể kích thích chuyển động của electron.
- 我 需要 发一 封电子邮件
- Tôi cần gửi một e-mail.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
子›
定›
机›
电›