Đọc nhanh: 断路器触点 (đoạn lộ khí xúc điểm). Ý nghĩa là: tiếp điểm của máy cắt (Máy móc trong xây dựng).
断路器触点 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp điểm của máy cắt (Máy móc trong xây dựng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断路器触点
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 你 小心 点儿 , 别 触电 !
- Con cẩn thận chút, đừng để điện giật!
- 他们 的 观点 相 抵触
- Quan điểm của họ mâu thuẫn với nhau.
- 他 走路 有点 跛
- Anh ấy đi bộ hơi bị khập khiễng.
- 他们 得 乘车 直到 路线 的 终点
- Họ phải đi xe cho đến cuối tuyến đường.
- 住 在 通衢大道 上 的 最大 缺点 就是 噪声 不断
- Một điểm hạn chế lớn khi sống trên con đường Thông Quảng Đại Đạo là tiếng ồn không ngừng.
- 她 也 坦言 自己 是 有点 迷糊 还是 个 路盲
- Cô cũng thừa nhận rằng cô có một chút bối rối, lại là một người mù đường.
- 为 这点儿 小事 跑 那么 远 的 路 划不来
- vì việc nhỏ này mà phải đi xa như vậy thật không đáng chút nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
断›
点›
触›
路›