Đọc nhanh: 犯憷 (phạm sở). Ý nghĩa là: nhát; nhát gan; nhút nhát; lo sợ; rụt rè. Ví dụ : - 初上讲台,她有点儿犯憷。 lần đầu lên sân khấu, cô ấy hơi nhát một chút.
犯憷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhát; nhát gan; nhút nhát; lo sợ; rụt rè
胆怯;畏缩
- 初 上 讲台 , 她 有点儿 犯憷
- lần đầu lên sân khấu, cô ấy hơi nhát một chút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯憷
- 今晚 讲 哈利 · 波特 都 能 让 他 犯困
- Ngay cả Harry Potter cũng không thể khiến anh ta tỉnh táo trong đêm nay.
- 人 不犯 我 , 我 不 犯人
- người không đụng đến ta, thì ta không đụng đến người.
- 今天 我犯 懒 了
- Hôm nay tôi bị lười rồi.
- 不许 敌人 侵犯 我国 的 海疆
- không cho phép kẻ địch xâm phạm vùng biển của nước ta.
- 防止 犯罪分子 潜逃
- đề phòng những phần tử tội phạm chạy trốn.
- 不管 在 什么 场合 , 他 从没 犯过 憷
- cho dù trong bất cứ trường hợp nào, anh ấy cũng không lo sợ
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 初 上 讲台 , 她 有点儿 犯憷
- lần đầu lên sân khấu, cô ấy hơi nhát một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
憷›
犯›