Đọc nhanh: 发毛 (phát mao). Ý nghĩa là: sợ hãi; hoảng sợ, nổi giận; tức giận; phát cáu; nổi cáu, ghê. Ví dụ : - 他从没见过这阵势,心里直发毛。 anh ấy chưa hề thấy tình thế như thế này, trong lòng rất hoảng sợ.
发毛 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sợ hãi; hoảng sợ
害怕;惊慌
- 他 从没 见 过 这 阵势 , 心里 直发毛
- anh ấy chưa hề thấy tình thế như thế này, trong lòng rất hoảng sợ.
✪ 2. nổi giận; tức giận; phát cáu; nổi cáu
发脾气
✪ 3. ghê
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发毛
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 毛发 脱落
- tóc rụng
- 你 的 发音 毛病 是 可以 纠正 的
- Vấn đề về phát âm của bạn có thể được sửa chữa.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 他 发现 了 系统 的 毛病
- Anh ấy phát hiện lỗi hệ thống.
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
- 他 从没 见 过 这 阵势 , 心里 直发毛
- anh ấy chưa hề thấy tình thế như thế này, trong lòng rất hoảng sợ.
- 小猫 在 沙发 上 掉 了 一 撮 毛
- Con mèo nhỏ làm rơi một nhúm lông trên sofa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
毛›