Đọc nhanh: 发包阶段 (phát bao giai đoạn). Ý nghĩa là: giai đoạn giao hàng.
发包阶段 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giai đoạn giao hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发包阶段
- 初级阶段 容易 犯错
- Giai đoạn sơ khai dễ phạm sai lầm.
- 他 在 布局 阶段 占 了 上风
- Anh ta đã chiếm ưu thế ở lúc khai cuộc.
- 公司 已经 步入 新 阶段
- Công ty đã bước vào giai đoạn mới.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
- 初创 阶段 通常 会 有 少 利润
- Thường thì giai đoạn khởi nghiệp sẽ có ít lợi nhuận.
- 篆书 又 分为 大篆 和 小篆 , 是 汉字 书体 发 的 主要 阶段
- Chữ triện được chia thành chữ triện lớn và chữ triện nhỏ, đây là giai đoạn chính của sự phát triển phong cách thư pháp Trung Quốc.
- 事故 多发 地段
- địa bàn thường xảy ra nhiều tai nạn.
- 大桥 第一阶段 的 工程 已经 完成
- Giai đoạn một của công trình cầu lớn đã hoàn thành xong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
发›
段›
阶›