Đọc nhanh: 发包 (phát bao). Ý nghĩa là: khoán trắng; giao khoán; cho thầu.
发包 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoán trắng; giao khoán; cho thầu
把建筑、加工、订货等任务交给承担单位或个人承包
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发包
- 那个 包裹 那么 大 , 发 得 过来 吗 ?
- Kiện hàng đó to như vậy, liệu có gửi được qua không?
- 面包 发霉 变质 了
- Bánh mì mốc biến chất rồi.
- 长辈 会 给 晚辈 发红包
- Người lớn tuổi thường phát lì xì cho con cháu.
- 春节 时 , 大家 都 会 互相 发红包
- Vào dịp Tết Nguyên Đán, mọi người thường tặng nhau bao lì xì.
- 面包 放久 了 会 发霉
- Bánh mì để lâu sẽ bị mốc.
- 发酵 让 面包 更 松软
- Lên men làm cho bánh mì mềm hơn.
- 我 在 这里 发现 了 钱包
- Tôi tìm thấy cái ví ở đây.
- 他 把 书包 放在 沙发 上
- Anh ấy đặt cặp của mình lên ghế sofa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
发›