Đọc nhanh: 发动机气缸 (phát động cơ khí ang). Ý nghĩa là: Bộ hơi động cơ.
发动机气缸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ hơi động cơ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发动机气缸
- 发动机 失灵
- động cơ mất tác dụng.
- 只 需要 能 扣动 扳机 的 力气 就行了
- Vừa đủ để bóp cò.
- 由于 发动机 故障 , 这些 汽车 必须 召回
- Những chiếc xe đã phải thu hồi do hỏng động cơ.
- 风能 驱动 着 发电机
- Năng lượng gió vận hành máy phát điện.
- 天气 太冷 , 柴油机 不 容易 发动
- trời lạnh quá, máy đi-ê-zen khó khởi động lắm.
- 发动机 磨合 后 更加 顺畅
- Máy chạy êm hơn sau khi tự mài dũa.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 是 个旧 发动机 制造厂
- Đó là một nhà máy sản xuất động cơ cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
发›
机›
气›
缸›