Đọc nhanh: 顶缸 (đỉnh ang). Ý nghĩa là: gánh trách nhiệm; đảm đương trách nhiệm.
顶缸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gánh trách nhiệm; đảm đương trách nhiệm
比喻代人承担责任
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶缸
- 鱼缸 里 是 用 细沙 垫底儿 的
- trong chậu cá lót một ít cát mịn.
- 他 一来 就 喝掉 半缸 水
- Anh ấy vừa đến liền uống hết nửa vại nước
- 他 一个 人顶 两个 人
- Một mình nó địch được hai người.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 他 不敢 和 父母 顶嘴
- Anh ấy không dám cãi lại bố mẹ.
- 他 上 房顶 了
- Anh ấy đang ở trên mái nhà.
- 从 这里 到 山顶 很遥
- Từ đây đến đỉnh núi rất xa.
- 他 两手 交互 地 抓住 野藤 , 向 山顶 上爬
- hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缸›
顶›