反应塔 fǎnyìng tǎ
volume volume

Từ hán việt: 【phản ứng tháp】

Đọc nhanh: 反应塔 (phản ứng tháp). Ý nghĩa là: Tháp phản ứng.

Ý Nghĩa của "反应塔" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

反应塔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tháp phản ứng

反应塔(reaction tower)是2019年公布的冶金学名词。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反应塔

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 怎么 zěnme shuō 反正 fǎnzhèng 答应 dāyìng

    - Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.

  • volume volume

    - de 反应 fǎnyìng 非常 fēicháng 敏捷 mǐnjié

    - Phản ứng của anh ấy rất nhanh nhẹn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 反应 fǎnyìng 比较 bǐjiào 负面 fùmiàn

    - Phản ứng của họ khá tiêu cực.

  • volume volume

    - de 反应 fǎnyìng hěn 敏锐 mǐnruì

    - Phản ứng của anh ấy rất nhạy bén.

  • volume volume

    - de 反应 fǎnyìng zài 快点 kuàidiǎn

    - Phản ứng của anh ấy cần nhanh hơn.

  • volume volume

    - de 反应 fǎnyìng lìng 诧异 chàyì

    - Phản ứng của anh ấy làm tôi ngạc nhiên.

  • volume volume

    - lèng le 片刻 piànkè cái 反应 fǎnyìng 过来 guòlái

    - Anh ấy ngây người ra một lúc rồi mới hiểu ra.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 反应 fǎnyìng lìng 有些 yǒuxiē 诧异 chàyì

    - Phản ứng của họ khiến tôi có chút ngạc nhiên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+9 nét)
    • Pinyin: Dā , Tǎ
    • Âm hán việt: Tháp , Đáp
    • Nét bút:一丨一一丨丨ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GTOR (土廿人口)
    • Bảng mã:U+5854
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao