Đọc nhanh: 反义词 (phản nghĩa từ). Ý nghĩa là: từ trái nghĩa; từ phản nghĩa. Ví dụ : - 痛苦是愉快的反义词。 Đau khổ là từ trái nghĩa của vui vẻ.
反义词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ trái nghĩa; từ phản nghĩa
意义相反的词,如'高'和'低'、'好'和'坏'、'成功'和'失败'
- 痛苦 是 愉快 的 反义词
- Đau khổ là từ trái nghĩa của vui vẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反义词
- 他 反对 排犹主义
- Anh ấy phản đối chủ nghĩa bài Do Thái.
- 暗示 , 影射 词句 中 的 不 直接 的 或 微妙 的 , 通常 贬损 的 含义 ; 暗示
- Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 我 认为 这是 一个 褒义词
- Tôi nghĩ đó là một từ mang nghĩa tốt.
- 这个 词有 贬义
- Từ này có nghĩa tiêu cực.
- 我们 要 下定义 这个 词
- Chúng ta cần đưa ra định nghĩa từ này.
- 痛苦 是 愉快 的 反义词
- Đau khổ là từ trái nghĩa của vui vẻ.
- 他 是 即使 天 不遂 人愿 也 会 义无反顾 地 拼 一把 的 人
- Anh ta là người mà dù cho không được như ý nguyện, cũng sẽ không màng khó khăn mà đánh liều một phen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
反›
词›