Đọc nhanh: 反光安全背心 (phản quang an toàn bội tâm). Ý nghĩa là: Áo bảo hộ phản quang.
反光安全背心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Áo bảo hộ phản quang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反光安全背心
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 为 安全 计多 小心
- Vì an toàn phải cẩn thận hơn.
- 光明 让 人们 感到 安心
- Ánh sáng khiến mọi người cảm thấy yên tâm.
- 请 你 当心 自己 的 安全
- Xin bạn hãy cẩn thận với sự an toàn của mình.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 一再 的 拖延 打乱 了 全部 安排
- Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.
- 2020 全世界 连 我 都 一反常态 , 决定 珍惜 时间 拒绝 嗜睡 症 !
- Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
全›
反›
安›
⺗›
心›
背›