Đọc nhanh: 反义字 (phản nghĩa tự). Ý nghĩa là: từ trái nghĩa, nhân vật có ý nghĩa đối lập, các nhân vật đối lập. Ví dụ : - 原告是被告的反义字。 Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.
反义字 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. từ trái nghĩa
antonym
- 原告 是 被告 的 反义字
- Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.
✪ 2. nhân vật có ý nghĩa đối lập
character with opposite meaning
✪ 3. các nhân vật đối lập
opposite characters
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反义字
- 原告 是 被告 的 反义字
- Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.
- 他 反对 排犹主义
- Anh ấy phản đối chủ nghĩa bài Do Thái.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 这 段 文字 该涵 重要 意义
- Đoạn văn bản này đầy đủ ý nghĩa quan trọng.
- 带有 辶 的 字 都 有 移动 的 意义
- Những từ có “辶” đều mang ý nghĩa vận động, di chuyển..
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 含 攵 的 字 多 与 击打 、 操作 、 教导 等 意义 有关
- Chữ có chứa "攵" chủ yếu liên quan đến ý nghĩa đánh, vận hành, dạy dỗ, v.v.
- 字里行间 充满 了 乐观主义 精神
- trong câu chữ tràn đầy chủ nghĩa lạc quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
反›
字›