Đọc nhanh: 企划部 (xí hoa bộ). Ý nghĩa là: Phòng kế hoạch. Ví dụ : - 企划部在楼上。 Phòng kế hoạch ở trên lầu.. - 培训部,公关部,办公室和企划部都在这一楼层上。 Phòng đào tạo, phòng quan hệ công chúng, văn phòng và phòng kế hoạch đều ở trên tầng này.
企划部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phòng kế hoạch
企划部,是企业策划部的简称。这个词来自于日语。具体从事的工作在不同公司存在较大差别。现在普遍认为是在企业管理中作为企业发展规划、企业营销策划等部门的简称适用,具体完整名称和部门定位尚存在歧义。
- 企划部 在 楼上
- Phòng kế hoạch ở trên lầu.
- 培训部 , 公关部 , 办公室 和 企划部 都 在 这 一 楼层 上
- Phòng đào tạo, phòng quan hệ công chúng, văn phòng và phòng kế hoạch đều ở trên tầng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 企划部
- 企划部 在 楼上
- Phòng kế hoạch ở trên lầu.
- 培训部 , 公关部 , 办公室 和 企划部 都 在 这 一 楼层 上
- Phòng đào tạo, phòng quan hệ công chúng, văn phòng và phòng kế hoạch đều ở trên tầng này.
- 计划 部门 还 在 开 早会
- Bộ phận kế hoạch vẫn đang họp sáng.
- 企业 资格 要 经过 有关 部门 检定
- Trình độ chuyên môn của doanh nghiệp phải được kiểm định bởi các bộ phận liên quan.
- 主管部门 要 定期 对 企业 进行 考评
- cơ quan chủ quản phải định kỳ tiến hành kiểm tra đánh giá các doanh nghiệp.
- 划分 人民 内部矛盾 和 敌我矛盾
- phân biệt mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân và mâu thuẫn giữa địch và ta.
- 我们 必须 立刻 进行 媒体广告 企划
- Chúng ta phải lập kế hoạch quảng cáo truyền thông ngay lập tức.
- 部门经理 正在 开会 , 讨论 新 项目 的 计划
- Trưởng phòng đang họp, thảo luận kế hoạch dự án mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
企›
划›
部›