Đọc nhanh: 双赢 (song doanh). Ý nghĩa là: có lợi cho cả hai bên.
双赢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có lợi cho cả hai bên
profitable to both sides
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双赢
- 举 双手赞成
- giơ hai tay tán thành.
- 事情 已经 摆平 双方 都 很 满意
- Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.
- 丹尼 赢 了 个 拼字 比赛
- Danny đã thắng một con ong đánh vần.
- 云雀 抖动 它 的 双翼
- Con chim yến đu đưa đôi cánh của nó.
- 买 双 袜子
- mua đôi tất
- 事故 后 , 他 的 双腿 瘫痪 了
- Sau vụ tai nạn, đôi chân của anh bị liệt.
- 鸳鸯 总是 成双成对
- Uyên ương luôn đi thành đôi.
- 商业 合作 带来 了 双赢
- Hợp tác thương mại mang lại lợi ích cho cả hai bên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
赢›