Đọc nhanh: 互利 (hỗ lợi). Ý nghĩa là: cùng có lợi; đôi bên cùng có lợi; có lợi cho cả đôi bên. Ví dụ : - 平等互利 bình đẳng cùng có lợi
互利 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng có lợi; đôi bên cùng có lợi; có lợi cho cả đôi bên
互相有利
- 平等互利
- bình đẳng cùng có lợi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互利
- 沿海 和 内地 互通有无 , 互补 互利
- ven biển và đất liền bù đắp cho nhau, cùng có lợi.
- 本着 平等互利 的 原则 办事
- làm việc trên nguyên tắc hai bên cùng có lợi
- 平等互利
- bình đẳng cùng có lợi
- 裙带关系 ( 被 利用 来 相互 勾结 攀援 的 姻亲 关系 )
- quan hệ cạp váy (lợi dụng quan hệ hôn nhân để kết cấu mưu cầu danh lợi).
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
- 第二 , 拓展 互利 共 赢 的 经济 合作
- Thứ hai, mở rộng hợp tác kinh tế cùng có lợi và đôi bên cùng có lợi
- 我 相信 通过 双方 的 努力 , 交易 往来 定 会 朝着 互利 的 方向 发展
- Tôi tin rằng thông qua nỗ lực của cả hai bên, giao dịch và quan hệ thương mại sẽ phát triển theo hướng cùng có lợi.
- 我们 决定 互相学习 , 互惠互利
- Chúng tôi quyết định cùng nhau học tập, cùng nhau có lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
互›
利›