Đọc nhanh: 唱双簧 (xướng song hoàng). Ý nghĩa là: hát đôi, diễn trò; đóng kịch; thông đồng; kẻ tung người hứng.
唱双簧 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hát đôi
双簧,曲艺的一种由一人在前面表演动作,另一个人藏在后面或说或唱,紧密配合现在常把两人一唱一和
✪ 2. diễn trò; đóng kịch; thông đồng; kẻ tung người hứng
比喻为唱双簧,有讽刺意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唱双簧
- 举 双手赞成
- giơ hai tay tán thành.
- 事情 已经 摆平 双方 都 很 满意
- Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.
- 双簧管
- kèn Ô-boa
- 云雀 抖动 它 的 双翼
- Con chim yến đu đưa đôi cánh của nó.
- 买 双 袜子
- mua đôi tất
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 事故 后 , 他 的 双腿 瘫痪 了
- Sau vụ tai nạn, đôi chân của anh bị liệt.
- 鸳鸯 总是 成双成对
- Uyên ương luôn đi thành đôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
唱›
簧›