Đọc nhanh: 双斑绿柳莺 (song ban lục liễu oanh). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) chim chích chòe than hai vạch (Phylloscopus mậnbeitarsus).
双斑绿柳莺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) chim chích chòe than hai vạch (Phylloscopus mậnbeitarsus)
(bird species of China) two-barred warbler (Phylloscopus plumbeitarsus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双斑绿柳莺
- 两岸 绿柳 成荫
- hai bên bờ, liễu xanh biếc
- 花红柳绿 的 春天 来 了
- Mùa xuân với hoa đỏ và liễu xanh đã đến.
- 姑娘 们 一个个 打扮 得 花红柳绿
- các cô gái cô nào cô nấy trang điểm lên cũng xinh như hoa.
- 桃红柳绿
- Đào hồng liễu xanh.
- 桃红柳绿 , 相映成趣
- đào hồng liễu xanh xen lẫn nhau thật là tuyệt.
- 虎皮 宣 ( 有 浅色 斑纹 的 红 、 黄 、 绿等色 的 宣纸 )
- giấy vân da hổ Tuyên Thành (loại giấy cao cấp, có vân đỏ nhạt, vàng nhạt, xanh nhạt của Tuyên Thành).
- 桃红柳绿 相互 掩映
- thấp thoáng đào hồng liễu biếc
- 我 的 天 倒 回 十年 前 说不定 你 正是 为 爱情 花红柳绿 的 年龄
- Trời ơi! Quay trở lại mười năm trước, có lẽ bạn đang ở độ tuổi hạnh phúc vì tình yêu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
斑›
柳›
绿›
莺›