双打 shuāngdǎ
volume volume

Từ hán việt: 【song đả】

Đọc nhanh: 双打 (song đả). Ý nghĩa là: đánh kép; đánh đôi. Ví dụ : - 他两人的双打配合得很好。 hai người họ đánh đôi, phối hợp rất tốt.. - 男女混合双打。 đánh đôi nam nữ phối hợp

Ý Nghĩa của "双打" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

双打 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đánh kép; đánh đôi

某些球类比赛的一种方式,由每组两人的两组对打,如乒乓球、羽毛球、网球等都可以双打

Ví dụ:
  • volume volume

    - 两人 liǎngrén de 双打 shuāngdǎ 配合 pèihé hěn hǎo

    - hai người họ đánh đôi, phối hợp rất tốt.

  • volume volume

    - 男女 nánnǚ 混合双打 hùnhéshuāngdǎ

    - đánh đôi nam nữ phối hợp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双打

  • volume volume

    - gǒng 双手 shuāngshǒu xiàng 奶奶 nǎinai 打招呼 dǎzhāohu

    - Cậu ấy khoanh tay chào bà.

  • volume volume

    - 坐下 zuòxia lái jiù 打瞌睡 dǎkēshuì

    - Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.

  • volume volume

    - 男女 nánnǚ 混合双打 hùnhéshuāngdǎ

    - đánh đôi nam nữ phối hợp

  • volume volume

    - 一连串 yīliánchuàn de 打击 dǎjī

    - đả kích liên tục

  • volume volume

    - 一身 yīshēn 短打 duǎndǎ

    - mặc quần áo ngắn.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén de 双打 shuāngdǎ 配合 pèihé hěn hǎo

    - hai người họ đánh đôi, phối hợp rất tốt.

  • volume volume

    - 这双鞋 zhèshuāngxié 七折 qīzhé mài gěi ba

    - Đôi giày này giảm 30% bán cho tôi nhé.

  • volume volume

    - 明后天 mínghòutiān shì 双休日 shuāngxiūrì 打算 dǎsuàn 什么 shénme 计划 jìhuà

    - Ngày mai và ngày kia là hai ngày cuối tuần, bạn có kế hoạch gì không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Shuāng
    • Âm hán việt: Song
    • Nét bút:フ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EE (水水)
    • Bảng mã:U+53CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao