Đọc nhanh: 单打 (đơn đả). Ý nghĩa là: đánh đơn. Ví dụ : - 单打一 chỉ tập trung làm một việc.
单打 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh đơn
某些球类比赛的一种方式,由两人对打,如乒乓球、羽毛球、网球等都可以单打
- 单打一
- chỉ tập trung làm một việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单打
- 单打一
- chỉ tập trung làm một việc.
- 姐姐 简单 地 打扮 了 一番
- Chị gái tôi ăn mặc đơn giản.
- 一 坐下 来 就 打瞌睡
- Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.
- 单数 的 票 今天 打折
- Vé có số lẻ hôm nay được giảm giá.
- 我能 单手 打字
- Tôi có thể gõ bằng một tay.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 打光棍儿 ( 过 单身汉 的 生活 )
- sống độc thân
- 打印 成绩单 时 最好 使用 学校 的 专用 稿纸
- Khi in phiếu điểm tốt nhất nên sử dụng giấy chuyên dụng của nhà trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
打›