Đọc nhanh: 双峰驼 (song phong đà). Ý nghĩa là: lạc đà hai bướu.
双峰驼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lạc đà hai bướu
骆驼的一种,背部有两个驼峰,身体较单峰驼矮,毛黄褐色,毛长绒厚适于沙漠干旱地区生活驼毛可以制毛绒、衣料
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双峰驼
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 事情 已经 摆平 双方 都 很 满意
- Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.
- 单峰骆驼
- Lạc đà một bướu.
- 一峰 骆驼
- Một con lạc đà.
- 骆驼峰 储存 着 能量
- Bướu lạc đà chứa năng lượng.
- 骆驼 的 背上 有 驼峰
- Lạc đà có một cái bướu trên lưng.
- 事故 后 , 他 的 双腿 瘫痪 了
- Sau vụ tai nạn, đôi chân của anh bị liệt.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
峰›
驼›