Đọc nhanh: 双峰骆驼 (song phong lạc đà). Ý nghĩa là: Lạc đà hai bướu.
双峰骆驼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lạc đà hai bướu
双峰骆驼(学名:Camelus bactrianus),也叫双峰驼,是骆驼的一种,与单峰骆驼不同,有双峰,主要栖息在中亚。骆驼属哺乳纲骆驼科。在中国,骆驼很早就被驯养成为家畜。汉代时就有“乃非驼难入之漠”的名句,以形容通往西域途中的沙漠及戈壁。到唐代,外交频繁,“丝绸之路”上,骆驼商队络绎不绝。中国历史上,骆驼长期充作沙漠地区的交通工具。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双峰骆驼
- 骆驼 的 习性 是 耐渴
- Đặc tính của lạc đà là chịu được khát
- 沙漠 上 一队 骆驼 昂首阔步 向前走 去
- Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.
- 单峰骆驼
- Lạc đà một bướu.
- 你 可以 骑骆驼 穿越 沙漠
- Bạn có thể cưỡi lạc đà xuyên qua sa mạc.
- 一峰 骆驼
- Một con lạc đà.
- 骆驼峰 储存 着 能量
- Bướu lạc đà chứa năng lượng.
- 骆驼 的 背上 有 驼峰
- Lạc đà có một cái bướu trên lưng.
- 骆驼 在 南方 是 希罕 东西
- ở miền nam, lạc đà là động vật hiếm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
峰›
驼›
骆›