Đọc nhanh: 晒骆驼 (sái lạc đà). Ý nghĩa là: xem thêm 木糖醇, xylitol (tiếng Quảng Đông).
晒骆驼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xem thêm 木糖醇
see also 木糖醇 [mù táng chún]
✪ 2. xylitol (tiếng Quảng Đông)
xylitol (Cantonese)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晒骆驼
- 骆驼 耐 饥渴 的 能力 很强
- Lạc đà có khả năng chịu đói khát rất tốt.
- 骆驼 是 一种 耐热 的 动物
- Lạc đà là một loại động vật chịu nhiệt tốt.
- 沙漠 上 一队 骆驼 昂首阔步 向前走 去
- Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.
- 骆驼峰 储存 着 能量
- Bướu lạc đà chứa năng lượng.
- 骆驼 的 背上 有 驼峰
- Lạc đà có một cái bướu trên lưng.
- 骆驼 是 沙漠 中 的 船
- Lạc đà là “chiếc thuyền” của sa mạc.
- 骆驼 可以 在 沙漠 中 行走
- Lạc đà có thể di chuyển trong sa mạc.
- 在 沙漠 中 我们 看见 了 一匹 骆驼
- Ở trong sa mạc, chúng tôi đã nhìn thấy một con lạc đà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晒›
驼›
骆›