Đọc nhanh: 骆驼 (lạc đà). Ý nghĩa là: lạc đà. Ví dụ : - 骆驼耐饥渴的能力很强。 Lạc đà có khả năng chịu đói khát rất tốt.. - 骆驼是沙漠中的“船”。 Lạc đà là “chiếc thuyền” của sa mạc.. - 骆驼的背上有驼峰。 Lạc đà có một cái bướu trên lưng.
骆驼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lạc đà
哺乳动物, 身体高大, 背上有驼峰, 蹄扁平, 蹄底有内质的垫, 适于在沙漠中行走有双重眼睑, 不怕风沙能反刍, 有高度耐饥渴的能力,嗅觉灵敏, 能嗅出远处的水源, 又能预感大风的到来 供 骑乘或运货, 是沙漠地区主要的力畜
- 骆驼 耐 饥渴 的 能力 很强
- Lạc đà có khả năng chịu đói khát rất tốt.
- 骆驼 是 沙漠 中 的 船
- Lạc đà là “chiếc thuyền” của sa mạc.
- 骆驼 的 背上 有 驼峰
- Lạc đà có một cái bướu trên lưng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骆驼
- 骆驼 的 习性 是 耐渴
- Đặc tính của lạc đà là chịu được khát
- 骆驼 耐 饥渴 的 能力 很强
- Lạc đà có khả năng chịu đói khát rất tốt.
- 骆驼 是 一种 耐热 的 动物
- Lạc đà là một loại động vật chịu nhiệt tốt.
- 你 可以 骑骆驼 穿越 沙漠
- Bạn có thể cưỡi lạc đà xuyên qua sa mạc.
- 骆驼峰 储存 着 能量
- Bướu lạc đà chứa năng lượng.
- 骆驼 的 背上 有 驼峰
- Lạc đà có một cái bướu trên lưng.
- 骆驼 是 沙漠 中 的 船
- Lạc đà là “chiếc thuyền” của sa mạc.
- 骆驼 在 南方 是 希罕 东西
- ở miền nam, lạc đà là động vật hiếm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
驼›
骆›