骆驼绒 luòtuó róng
volume volume

Từ hán việt: 【lạc đà nhung】

Đọc nhanh: 骆驼绒 (lạc đà nhung). Ý nghĩa là: vải nhung lạc đà.

Ý Nghĩa của "骆驼绒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

骆驼绒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vải nhung lạc đà

呢绒的一种, 背面用棉纱织成, 正面用粗纺毛纱织成一层细密而蓬松的毛绒, 多用来做衣帽的里子也叫驼绒

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骆驼绒

  • volume volume

    - 骆驼 luòtuó shì 一种 yīzhǒng 耐热 nàirè de 动物 dòngwù

    - Lạc đà là một loại động vật chịu nhiệt tốt.

  • volume volume

    - 沙漠 shāmò shàng 一队 yīduì 骆驼 luòtuó 昂首阔步 ángshǒukuòbù 向前走 xiàngqiánzǒu

    - Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.

  • volume volume

    - 单峰骆驼 dānfēngluòtuó

    - Lạc đà một bướu.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 骑骆驼 qíluòtuó 穿越 chuānyuè 沙漠 shāmò

    - Bạn có thể cưỡi lạc đà xuyên qua sa mạc.

  • volume volume

    - 骆驼 luòtuó shì 沙漠 shāmò zhōng de chuán

    - Lạc đà là “chiếc thuyền” của sa mạc.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 见到 jiàndào 骆驼 luòtuó 牵引 qiānyǐn de 大车 dàchē

    - có thể nhìn thấy xe lạc đà kéo.

  • volume volume

    - 骆驼 luòtuó 可以 kěyǐ zài 沙漠 shāmò zhōng 行走 xíngzǒu

    - Lạc đà có thể di chuyển trong sa mạc.

  • volume volume

    - 骆驼 luòtuó zài 南方 nánfāng shì 希罕 xīhan 东西 dōngxī

    - ở miền nam, lạc đà là động vật hiếm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Nhung
    • Nét bút:フフ一一一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XVMIJ (重女一戈十)
    • Bảng mã:U+7ED2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+5 nét)
    • Pinyin: Tuó
    • Âm hán việt: Đà
    • Nét bút:フフ一丶丶フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMJP (弓一十心)
    • Bảng mã:U+9A7C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+6 nét)
    • Pinyin: Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:フフ一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMHER (弓一竹水口)
    • Bảng mã:U+9A86
    • Tần suất sử dụng:Cao