tuó
volume volume

Từ hán việt: 【đà】

Đọc nhanh: (đà). Ý nghĩa là: lạc đà; con lạc đà, họ Đà, còng; gù (lưng). Ví dụ : - 骆驼是一种耐热的动物。 Lạc đà là một loại động vật chịu nhiệt tốt.. - 骆驼可以在沙漠中行走。 Lạc đà có thể di chuyển trong sa mạc.. - 驼先生是我爸爸的同学。 Ông Đà là bạn học của bố tôi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lạc đà; con lạc đà

指骆驼

Ví dụ:
  • volume volume

    - 骆驼 luòtuó shì 一种 yīzhǒng 耐热 nàirè de 动物 dòngwù

    - Lạc đà là một loại động vật chịu nhiệt tốt.

  • volume volume

    - 骆驼 luòtuó 可以 kěyǐ zài 沙漠 shāmò zhōng 行走 xíngzǒu

    - Lạc đà có thể di chuyển trong sa mạc.

✪ 2. họ Đà

Ví dụ:
  • volume volume

    - tuó 先生 xiānsheng shì 爸爸 bàba de 同学 tóngxué

    - Ông Đà là bạn học của bố tôi.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. còng; gù (lưng)

(背) 弯曲

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老爷爷 lǎoyéye de 背部 bèibù tuó le

    - Lưng của ông còng rồi.

  • volume volume

    - de bèi tuó hěn 厉害 lìhai

    - Lưng của cô ấy bị cong rất nặng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 骆驼 luòtuó de 习性 xíxìng shì 耐渴 nàikě

    - Đặc tính của lạc đà là chịu được khát

  • volume volume

    - 骆驼 luòtuó nài 饥渴 jīkě de 能力 nénglì 很强 hěnqiáng

    - Lạc đà có khả năng chịu đói khát rất tốt.

  • volume volume

    - 骆驼 luòtuó shì 一种 yīzhǒng 耐热 nàirè de 动物 dòngwù

    - Lạc đà là một loại động vật chịu nhiệt tốt.

  • volume volume

    - 骆驼峰 luòtuófēng 储存 chǔcún zhe 能量 néngliàng

    - Bướu lạc đà chứa năng lượng.

  • volume volume

    - 骆驼 luòtuó de 背上 bèishàng yǒu 驼峰 tuófēng

    - Lạc đà có một cái bướu trên lưng.

  • volume volume

    - 羊驼 yángtuó 就是 jiùshì 未来 wèilái de gǒu

    - Alpaca là con chó của tương lai.

  • volume volume

    - 骆驼 luòtuó shì 沙漠 shāmò zhōng de chuán

    - Lạc đà là “chiếc thuyền” của sa mạc.

  • volume volume

    - 骆驼 luòtuó zài 南方 nánfāng shì 希罕 xīhan 东西 dōngxī

    - ở miền nam, lạc đà là động vật hiếm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+5 nét)
    • Pinyin: Tuó
    • Âm hán việt: Đà
    • Nét bút:フフ一丶丶フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMJP (弓一十心)
    • Bảng mã:U+9A7C
    • Tần suất sử dụng:Cao