Đọc nhanh: 驼峰 (đà phong). Ý nghĩa là: bướu lạc đà, triền đà xe lửa.
驼峰 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bướu lạc đà
骆驼背部隆起像山峰状的部分,里面储藏大量脂肪,缺乏食物时,脂肪就供体内的消耗,因此骆驼可以较长时间不吃食物
✪ 2. triền đà xe lửa
铁路上调车用的土坡车辆可以凭本身的重力自动溜到各股铁道上去
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驼峰
- 1980 年 前后 是 太阳活动 的 峰 年
- trước và sau năm 1980 là năm hoạt động đỉnh cao của mặt trời.
- 单峰骆驼
- Lạc đà một bướu.
- 一峰 骆驼
- Một con lạc đà.
- 骆驼峰 储存 着 能量
- Bướu lạc đà chứa năng lượng.
- 骆驼 的 背上 有 驼峰
- Lạc đà có một cái bướu trên lưng.
- 上下班 高峰 时间 路上 拥挤
- Đường phố kẹt xe vào những giờ cao điểm
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 在 沙漠 中 我们 看见 了 一匹 骆驼
- Ở trong sa mạc, chúng tôi đã nhìn thấy một con lạc đà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
峰›
驼›