Đọc nhanh: 驼背 (đà bối). Ý nghĩa là: lưng còng; lưng gù, người gù; người còng lưng.
✪ 1. lưng còng; lưng gù
人的脊柱向后拱起,多由年老脊椎变形、坐立姿势不正或佝偻病等疾病引起
✪ 2. người gù; người còng lưng
驼子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驼背
- 他 从 背后 拍了拍 我 的 肩膀
- Anh ấy vỗ vai tôi từ phía sau.
- 她 的 背 驼 得 很 厉害
- Lưng của cô ấy bị cong rất nặng.
- 他们 在 背后 谤 他
- Họ nói xấu sau lưng anh ấy.
- 人心向背
- lòng người ủng hộ hay phản đối.
- 他们 背后议论 我
- Họ bàn tán về tôi sau lưng.
- 老爷爷 的 背部 驼 了
- Lưng của ông còng rồi.
- 他们 的 背景 非常 有 影响力
- Hậu thuẫn của họ rất có tầm ảnh hưởng.
- 骆驼 的 背上 有 驼峰
- Lạc đà có một cái bướu trên lưng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
背›
驼›