Đọc nhanh: 双杠 (song cống). Ý nghĩa là: xà kép; xà đôi, động tác thể thao trong môn xà kép, xà đôi. Ví dụ : - 体操运动员在双杠上摆动身子. Vận động viên thể dục múa trên thanh đôi.
双杠 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xà kép; xà đôi
体操器械的一种,用两根木杆平行地固定在木制或铁制的架上构成
- 体操 运动员 在 双杠 上 摆动 身子
- Vận động viên thể dục múa trên thanh đôi.
✪ 2. động tác thể thao trong môn xà kép, xà đôi
竞技体操项目之一,运动员在双杆上做各种动作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双杠
- 人人 都 有 一 双手 , 别人 能干 的 活儿 我 也 能干
- mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.
- 体操 运动员 在 双杠 上 摆动 身子
- Vận động viên thể dục múa trên thanh đôi.
- 事情 已经 摆平 双方 都 很 满意
- Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.
- 为了 一件 小事 双方 争持 了 半天
- chỉ vì một việc cỏn con mà hai bên giằng co nhau mãi.
- 双杠 锻炼 很 有趣
- Tập luyện trên xà đôi rất thú vị.
- 事故 后 , 他 的 双腿 瘫痪 了
- Sau vụ tai nạn, đôi chân của anh bị liệt.
- 鸳鸯 总是 成双成对
- Uyên ương luôn đi thành đôi.
- 人生 两件 宝 , 双手 与 大脑
- Đời người có hai vật quý giá, đôi bàn tay và khối óc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
杠›