Đọc nhanh: 双钩 (song câu). Ý nghĩa là: chữ viết nét (vẽ đường viền, chính giữa để trống).
双钩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chữ viết nét (vẽ đường viền, chính giữa để trống)
用线条钩出笔画的周边,构成空心笔画的字体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双钩
- 人人 都 有 一 双手 , 别人 能干 的 活儿 我 也 能干
- mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.
- 事情 已经 摆平 双方 都 很 满意
- Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.
- 为了 一件 小事 双方 争持 了 半天
- chỉ vì một việc cỏn con mà hai bên giằng co nhau mãi.
- 云雀 抖动 它 的 双翼
- Con chim yến đu đưa đôi cánh của nó.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
- 事故 后 , 他 的 双腿 瘫痪 了
- Sau vụ tai nạn, đôi chân của anh bị liệt.
- 鸳鸯 总是 成双成对
- Uyên ương luôn đi thành đôi.
- 人生 两件 宝 , 双手 与 大脑
- Đời người có hai vật quý giá, đôi bàn tay và khối óc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
钩›