Đọc nhanh: 双响儿 (song hưởng nhi). Ý nghĩa là: pháo nổ hai lần.
双响儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. pháo nổ hai lần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双响儿
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 铃儿 响 了 , 他 赶快 起床
- Chuông reo rồi, anh ấy vội vàng dậy.
- 人人 都 有 一 双手 , 别人 能干 的 活儿 我 也 能干
- mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.
- 听不见 响儿 了
- không nghe thấy tiếng động nữa.
- 这双鞋 抱 脚儿
- Đôi giầy khít chân quá
- 你别 疒 那儿 影响 别人
- Bạn đừng tựa ở đó ảnh hưởng người khác.
- 屋子里 一点儿 响声 也 没有
- Trong phòng một chút tiếng động cũng không có.
- 你 的 立体声 音响 在 哪儿 ?
- Loa âm thanh của bạn ở đâu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
双›
响›