Đọc nhanh: 叉烧馄饨面 (xoa thiếu hồn đồn diện). Ý nghĩa là: mì xá xíu hoành thánh.
叉烧馄饨面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mì xá xíu hoành thánh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叉烧馄饨面
- 第一次 亲手 包 馄饨 , 兴趣盎然
- Lần đầu tiên được làm hoành thánh bằng tay, thích thú lắm.
- 烧瓶 侧面 有 刻度 标志
- Ở mặt bên của bình chứa có các đường chia vạch đánh dấu.
- 他 吃 了 一碗 馄饨
- Anh ấy đã ăn một bát hoành thánh.
- 馄饨 的 外皮 有点 酥
- Vỏ của hoành thánh hơi giòn.
- 我 喜欢 吃 猪肉 馄饨
- Tôi thích ăn hoành thánh thịt heo.
- 这个 馄饨 很 好吃
- Món hoành thánh này rất ngon.
- 书房 里面 为什么 会 有 烧焦 尸体 的 照片 呢
- Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?
- 我 买 了 几个 馄饨
- Tôi đã mua mấy cái hoành thánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叉›
烧›
面›
饨›
馄›