yòu
volume volume

Từ hán việt: 【hựu】

Đọc nhanh: (hựu). Ý nghĩa là: lại (biểu thị lặp lại hoặc tiếp tục), vừa...vừa...., lại; lại thêm; lại còn (biểu thị tăng thêm). Ví dụ : - 咱们又见面了。 Chúng ta lại gặp nhau rồi.. - 他们又开始讨论了。 Họ lại bắt đầu thảo luận rồi.. - 这件衣服又便宜又好看。 Bộ quần áo này vừa đẹp vừa rẻ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

khi là Phó từ (có 8 ý nghĩa)

✪ 1. lại (biểu thị lặp lại hoặc tiếp tục)

表示某种动作或情况重复或继续

Ví dụ:
  • volume volume

    - 咱们 zánmen yòu 见面 jiànmiàn le

    - Chúng ta lại gặp nhau rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòu 开始 kāishǐ 讨论 tǎolùn le

    - Họ lại bắt đầu thảo luận rồi.

✪ 2. vừa...vừa....

表示几种性质或者情况同时存在

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú yòu 便宜 piányí yòu 好看 hǎokàn

    - Bộ quần áo này vừa đẹp vừa rẻ.

  • volume volume

    - yòu máng 心情 xīnqíng yòu 不好 bùhǎo

    - Anh ấy vừa bận, tâm trạng vừa không tốt.

✪ 3. lại; lại thêm; lại còn (biểu thị tăng thêm)

表示意思上更进一层

Ví dụ:
  • volume volume

    - hěn 聪明 cōngming yòu hěn 刻苦 kèkǔ

    - Bạn rất thông minh, lại còn rất chăm chỉ.

  • volume volume

    - 很漂亮 hěnpiàoliàng yòu hěn 聪明 cōngming

    - Cô ấy rất xinh đẹp lại rất thông minh.

✪ 4. nhưng; lại (biểu thị chuyển ý)

表示转折,常和“但、但是、可、却、而”等词一起使用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 刚才 gāngcái méi 时间 shíjiān 现在 xiànzài yòu 有空 yǒukòng le

    - Tôi lúc nãy không có thời gian, nhưng giờ lại rảnh rồi.

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái 很烦 hěnfán 现在 xiànzài yòu 开心 kāixīn le

    - Cậu ấy lúc nãy rất bực bội, nhưng giờ lại vui rồi.

✪ 5. còn; thêm (biểu thị bổ sung)

表示另外有所追加、补充

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他关 tāguān 好门 hǎomén hòu yòu 检查 jiǎnchá le suǒ

    - Sau khi đóng cửa, anh ấy còn kiểm tra khóa.

  • volume volume

    - 西服 xīfú 外面 wàimiàn yòu tào le 一件 yījiàn 风衣 fēngyī

    - Ngoài áo vest, còn mặc thêm một áo gió.

✪ 6. thêm; cộng; với

表示整数之外又加零数

Ví dụ:
  • volume volume

    - 2 yòu 2 fēn zhī 1 就是 jiùshì 2.5

    - 2 với 1 phần 2 chính là 2.5.

  • volume volume

    - děng le 十小时 shíxiǎoshí yòu 五分钟 wǔfēnzhōng

    - Anh ấy đã đợi mười tiếng thêm năm phút.

✪ 7. vừa... lại; vừa... vừa (biểu thị hai sự việc có mâu thuẫn)

表示有矛盾的两件事情 (多叠用)

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng zǒu yòu xiǎng liú 一下 yīxià

    - Tôi vừa muốn đi, vừa muốn ở lại thêm một chút.

  • volume volume

    - yòu xiǎng chī yòu 会长 huìzhǎng pàng

    - Cô vừa muốn ăn nhưng lại sợ tăng cân.

✪ 8. đâu (biểu thị nhấn mạnh)

用在否定句或反问句里,加强语气

Ví dụ:
  • volume volume

    - bié 客气 kèqi yòu 不是 búshì 外人 wàirén

    - Đừng khách sáo, tôi đâu phải người ngoài.

  • volume volume

    - yòu 不是 búshì méi 提醒 tíxǐng

    - Tôi đâu có không nhắc nhở bạn đâu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 又 + Động từ + 了

lặp lại hoặc tiếp tục một động tác/hành động nào đó

Ví dụ:
  • volume

    - 上周 shàngzhōu 去过 qùguò 一次 yīcì 昨天 zuótiān yòu le

    - Tuần trước anh ấy vừa đi một lần, hôm qua lại đi lần nữa rồi.

  • volume

    - 我们 wǒmen 昨天 zuótiān yòu 吵架 chǎojià le

    - Hôm qua chúng tôi lại cãi nhau.

✪ 2. Động từ + 了 + 又 + Động từ

đã làm gì rồi, lại làm gì tiếp

Ví dụ:
  • volume

    - le yòu nào

    - Cô ấy khóc rồi lại quậy.

  • volume

    - 姐姐 jiějie zuò le fàn yòu le wǎn

    - Chị gái đã nấu cơm lại còn rửa cả bát nữa.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 又 vs 再

Giải thích:

Khác:
- "" biểu thị tăng thêm, "" biểu thị lặp lại.
- "" thường sử dụng cho những tình huống trong quá khứ, thường kết hợp với "".
"" thường sử dụng cho những tình huống trong tương lai, không kết hợp với "".
- "" có thể sử dụng với những sự việc trong tương lai mang tính chắc chắn, phía sau thường thêm động từ "" hoặc động từ năng nguyện.
"" thường sử dụng cho câu giả thiết, sử dụng cho những sự việc trong tương lai, phía trước không thể thêm động từ năng nguyện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 早上 zǎoshàng yòu 堵车 dǔchē le

    - Sáng nay lại tắc đường rồi.

  • volume volume

    - 鼓点子 gǔdiǎnzi 敲得 qiāodé yòu 响亮 xiǎngliàng yòu 花哨 huāshao

    - nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.

  • volume volume

    - 五四运动 wǔsìyùndòng shì fǎn 帝国主义 dìguózhǔyì de 运动 yùndòng yòu shì 反封建 fǎnfēngjiàn de 运动 yùndòng

    - cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.

  • volume volume

    - lín 出发 chūfā yòu 改变 gǎibiàn 计划 jìhuà

    - Sắp khởi hành, lại thay đổi kế hoạch.

  • volume volume

    - 什么 shénme guǐ yòu 不是 búshì 我们 wǒmen 再生父母 zàishēngfùmǔ guān 屁事 pìshì

    - Cái quỷ gì vậy, cũng đâu phải là ân nhân cứu mạng của chúng ta, liên quan gì đến tôi.

  • volume volume

    - 事情 shìqing dōu 过去 guòqù le yòu 胡扯 húchě 什么 shénme

    - Mọi chuyện đều đã qua rồi cậu còn đang nói bậy cái gì thế.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā 不看 bùkàn 使用 shǐyòng 说明书 shuōmíngshū yòu yǒu shén 办法 bànfǎ ne

    - Nếu người ta không đọc hướng dẫn sử dụng, tôi phải làm sao được?

  • volume volume

    - 今天 jīntiān yòu xiǎng 珍珠奶茶 zhēnzhūnǎichá le

    - Hôm nay lại thèm trà sữa trân châu rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòu
    • Âm hán việt: Hữu , Hựu
    • Nét bút:フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NK (弓大)
    • Bảng mã:U+53C8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao