Đọc nhanh: 右 (hữu). Ý nghĩa là: bên phải; phía phải; bên tay phải, cao; bên trên; phía trên (địa vị được coi trọng), phía tây. Ví dụ : - 我右边是棵大树。 Bên phải tôi là một cái cây lớn.. - 超市在路口右边。 Siêu thị nằm ở phía bên phải ngã tư.. - 他在公司居右位。 Anh ấy có vị trí cao ở công ty.
右 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. bên phải; phía phải; bên tay phải
面向南时靠西的一侧(跟“左”相区别)
- 我 右边 是 棵 大树
- Bên phải tôi là một cái cây lớn.
- 超市 在 路口 右边
- Siêu thị nằm ở phía bên phải ngã tư.
✪ 2. cao; bên trên; phía trên (địa vị được coi trọng)
较高的位置或等级(古人常以右为尊)
- 他 在 公司 居右位
- Anh ấy có vị trí cao ở công ty.
- 他 在 团队 里 地位 右
- Anh ấy có địa vị cao trong đội.
✪ 3. phía tây
古代特指西的方位(以面向南为准)
- 夕阳 在 右 渐渐 落
- Mặt trời dần lặn về phía tây.
- 右处 有 座 小山坡
- Ở phía tây có một ngọn đồi nhỏ.
✪ 4. họ Hữu
姓
- 我 的 朋友 姓右
- Bạn của tôi họ Hữu.
- 他 姓 右
- Anh ấy họ Hữu.
右 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảo thủ; phản động (về tư tưởng và chính trị)
保守的;反动的
- 他 思想 有些 右倾
- Ý nghĩ của anh ấy hơi bảo thủ.
- 这种 看法 太右 了
- Cách nhìn nhận này quá bảo thủ.
右 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tôn trọng; tôn kính; phong thánh; giữ gìn; duy trì; tôn sùng; chiều theo; chiều ý
崇尚
- 他 右古 之 文化 风尚
- Anh ấy tôn sùng văn hóa cổ đại.
- 她 右 自然 之美态
- Cô ấy tôn sùng vẻ đẹp tự nhiên.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 右
✪ 1. 往/向/靠 + 右 + Động từ
hành động hướng về phía bên phải
- 你 向右看 干什么 ?
- Bạn nhìn sang phải làm gì?
- 往右边 走能 看到 花园
- Đi về phía bên phải có thể thấy vườn hoa.
✪ 2. 右 + Danh từ
bên phải cái gì đó
- 我 的 右眼 好像 看不见 了
- Mắt phải của tôi hình như không thấy gì nữa rồi.
- 我 的 右手 比 左手 长
- Tay phải của tôi dài hơn tay trái.
- 我能 用 右手 写字 写得 好看
- Tôi có thể dùng tay phải viết chữ rất đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 右
- 他 是 个 左撇子 , 所以 左手 拿 餐刀 , 右手 执 餐叉
- Anh ấy thuận tay trái nên cầm dao ở tay trái và nĩa ở tay phải.
- 麻烦 您 往右边 挪 !
- Phiền anh dịch sang phải chút.
- 他 的 想法 被 利益 左右
- Ý kiến của cậu ta bị lợi ích chi phối.
- 他 曾 被 打成 右派
- anh ấy từng bị coi là thành viên phái hữu.
- 他 姓 右
- Anh ấy họ Hữu.
- 他 的 右眼 瞎 了
- Mắt phải của nó đã bị mù.
- 他 总想 左右 我们
- Anh ấy luôn muốn gây ảnh hưởng đến chúng tôi.
- 他 看起来 三十岁 左右
- Anh ta trông chỉ tầm 30 tuổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
右›