Đọc nhanh: 去路 (khứ lộ). Ý nghĩa là: lối đi; đường đi. Ví dụ : - 挡住他的去路。 chặn đường đi của hắn.
去路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lối đi; đường đi
前进的道路;去某处的道路
- 挡住 他 的 去路
- chặn đường đi của hắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去路
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 前面 在 修路 , 过不去
- đằng trước đang sửa đường, không đi qua được.
- 分 三路 包抄 过去
- chia ba ngã vây bọc tấn công
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 前面 有 一个 道河 拦住 了 去路
- Phía trước có con sông chặn mất đường đi.
- 他 主动 去 前方 探路
- Anh ấy chủ động đi trước thăm dò đường.
- 他 也 说不上 到 农场 去 的 路 怎么 走
- anh ấy cũng không nói được đường đến nông trường đi như thế nào.
- 咱们 一起 去 吧 , 路上 也 有 个 照应
- Chúng ta cùng đi nhé, trên đường cũng có thể chăm sóc lẫn nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
路›