去年 qùnián
volume volume

Từ hán việt: 【khứ niên】

Đọc nhanh: 去年 (khứ niên). Ý nghĩa là: năm ngoái; năm qua; năm rồi; năm trước. Ví dụ : - 我奶奶去年就不在了。 Năm ngoái bà tôi đã không còn nữa. - 去年我们去了一趟北京。 Năm ngoái chúng tôi đã đi Bắc Kinh.. - 我去年学了很多新技能。 Năm ngoái tôi đã học được nhiều kỹ năng mới.

Ý Nghĩa của "去年" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

去年 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. năm ngoái; năm qua; năm rồi; năm trước

今年的前一年

Ví dụ:
  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai 去年 qùnián jiù zài le

    - Năm ngoái bà tôi đã không còn nữa

  • volume volume

    - 去年 qùnián 我们 wǒmen le 一趟 yītàng 北京 běijīng

    - Năm ngoái chúng tôi đã đi Bắc Kinh.

  • volume volume

    - 去年 qùnián 学了 xuéle 很多 hěnduō 新技能 xīnjìnéng

    - Năm ngoái tôi đã học được nhiều kỹ năng mới.

  • volume volume

    - 去年 qùnián mǎi le 一辆 yīliàng 新车 xīnchē

    - Năm ngoái tôi đã mua một chiếc xe mới.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去年

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 年头儿 niántóuer zhēn hǎo 麦子 màizi 去年 qùnián 多收 duōshōu 两三成 liǎngsānchéng

    - mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 我要 wǒyào 叔叔 shūshu jiā 拜年 bàinián

    - Hôm nay tôi phải về nhà chú tôi để chúc Tết.

  • volume volume

    - 去年 qùnián 相比 xiāngbǐ 今年 jīnnián 更热 gèngrè

    - So với năm ngoái, năm nay nóng hơn.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 开支 kāizhī 去年 qùnián shǎo

    - Chi phí năm nay ít hơn năm ngoái.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 长城 chángchéng 参观 cānguān

    - Năm nay tôi đi tham quan Trường Thành.

  • volume volume

    - 28 nián 过去 guòqù le 燕国 yānguó 终于 zhōngyú 强盛 qiángshèng 富足 fùzú le

    - trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 我会 wǒhuì 旅行 lǚxíng

    - Năm nay tôi sẽ đi du lịch.

  • volume volume

    - 久违 jiǔwéi le zhè 几年 jǐnián nín shàng 哪儿 nǎér la

    - lâu quá không gặp, mấy năm nay ông đi đâu?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+3 nét)
    • Pinyin: Qú , Qù
    • Âm hán việt: Khu , Khứ , Khử
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GI (土戈)
    • Bảng mã:U+53BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao