Đọc nhanh: 笔路 (bút lộ). Ý nghĩa là: bút pháp, mạch văn. Ví dụ : - 汇给他一笔路费。 gửi cho nó tiền đi đường.
笔路 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bút pháp
笔法
- 汇给 他 一笔 路费
- gửi cho nó tiền đi đường.
✪ 2. mạch văn
写作的思路
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔路
- 一笔抹杀
- gạch bỏ.
- 汇给 他 一笔 路费
- gửi cho nó tiền đi đường.
- 一笔勾销
- một nét bút xoá sạch
- 道路 延伸 得 笔直
- Con đường kéo dài thẳng tắp.
- 我 走 在 一条 笔直 的 路上
- Tôi đang đi trên một con đường thẳng.
- 这 篇文章 的 笔路 非常 好
- Mạch văn của bài văn này rất tốt.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 一 哈腰 把 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa khom lưng đã làm rớt cây bút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
笔›
路›