Đọc nhanh: 去声 (khứ thanh). Ý nghĩa là: khứ thanh (thanh thứ ba trong Hán cổ), khứ thanh; thanh tư (thanh thứ tư trong tiếng Hán hiện đại).
去声 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khứ thanh (thanh thứ ba trong Hán cổ)
古代汉语四声的第三声
✪ 2. khứ thanh; thanh tư (thanh thứ tư trong tiếng Hán hiện đại)
普通话字调中的第四声参看〖四声〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去声
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 溺水 的 男孩 大声喊叫 大家 一齐 赶去 救 他
- Cậu bé đang chìm trong nước la hét to, mọi người cùng chạy tới cứu.
- 他 说 的 去 声 不 标准
- Anh ấy nói thanh tư không chuẩn.
- 他 失去 了 自己 的 声誉
- Anh ấy đã mất đi danh dự của mình.
- 你 在 那 不停 的 噪声 中 怎 麽 能 工作 得 下去 呀
- Làm sao bạn có thể làm việc được trong tiếng ồn liên tục như vậy?
- 你 去 喊 他 一声
- Anh đi gọi anh ấy một tiếng.
- 你 去 知照 他 一声 , 说 我 已经 回来 了
- anh đi báo cho anh ấy biết tôi đã trở về.
- 他 把 别人 的 声音 都 盖 下去 了
- Anh ấy át hết tiếng người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
声›