Đọc nhanh: 回程 (hồi trình). Ý nghĩa là: đường về; hồi trình; đường trở về. Ví dụ : - 回程车 chuyến xe về.
回程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường về; hồi trình; đường trở về
返回的路程
- 回程 车
- chuyến xe về.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回程
- 回返 路程
- lộ trình về
- 回程 车
- chuyến xe về.
- 回程 用 的 时间 比 平时 长 因为 飞机 不能 飞越 战区
- Thời gian sử dụng trong chuyến trở về kéo dài hơn bình thường, bởi vì máy bay không thể bay qua khu vực chiến tranh.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 一个 人 回复 你 的 速度 和 在乎 你 的 程度 成正比
- Tốc độ trả lời tin nhắn của người ấy sẽ tỷ lệ thuận với mức độ mà họ quan tâm đến bạn.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
- 这趟 来回 的 路程 很 远
- Đó là một chuyến đi dài qua lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
程›