Đọc nhanh: 投球 (đầu cầu). Ý nghĩa là: Ném bóng (bóng chày). Ví dụ : - 我假装投球,但是球还在我手里 Tôi giả vờ ném bóng, nhưng bóng vẫn đang trong tay tôi.
投球 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ném bóng (bóng chày)
投球:趣味游戏
- 我 假装 投球 , 但是 球 还 在 我 手里
- Tôi giả vờ ném bóng, nhưng bóng vẫn đang trong tay tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投球
- 我 假装 投球 , 但是 球 还 在 我 手里
- Tôi giả vờ ném bóng, nhưng bóng vẫn đang trong tay tôi.
- 你 把 球 投进 篮筐 吧
- Bạn ném bóng vào rổ đi.
- 咱们 比赛 投 篮球 吧
- Chúng ta thi đấu ném bóng rổ đi.
- 他 每次 投球 都 投得 很准
- Mỗi lần anh ấy ném bóng đều rất chuẩn.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
- 篮球队 即将 投入 冬训
- sắp đưa những người mới gia nhập vào đội bóng rổ huấn luyện vào mùa đông.
- 最好 的 队员 都 投奔 大 俱乐部 去 了 , 留给 他们 这些 不怎么样 的 球员
- Những cầu thủ tốt nhất đã gia nhập câu lạc bộ lớn, chỉ còn lại những cầu thủ không quá xuất sắc cho họ.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
投›
球›