Đọc nhanh: 去雄 (khứ hùng). Ý nghĩa là: bỏ nhuỵ đực; bỏ nhị đực.
去雄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ nhuỵ đực; bỏ nhị đực
果树或玉蜀黍等进行品种间的杂交时,把所选母株的雄蕊去掉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去雄
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 一去不回 头
- một đi không trở lại
- 一怒而去
- hễ giận là đi ngay
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 一只 雄性 大猩猩 正在 觅食
- Một con khỉ đột đang tìm kiếm thức ăn
- 一定 是 他 鼓捣 你 去 干 的
- nhất định nó xúi giục anh đi làm.
- 一天 我会 去 那座 山
- Một ngày nào đó tôi sẽ đến ngọn núi đó.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
雄›