厨房用隔热手套 chúfáng yòng gé rè shǒutào
volume volume

Từ hán việt: 【trù phòng dụng cách nhiệt thủ sáo】

Đọc nhanh: 厨房用隔热手套 (trù phòng dụng cách nhiệt thủ sáo). Ý nghĩa là: găng tay dùng trong nhà bếp.

Ý Nghĩa của "厨房用隔热手套" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

厨房用隔热手套 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. găng tay dùng trong nhà bếp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厨房用隔热手套

  • volume volume

    - 羊羔 yánggāo 皮革 pígé yòng 绵羊 miányáng 制成 zhìchéng de 柔软 róuruǎn 皮革 pígé 尤其 yóuqí 用来 yònglái 制作 zhìzuò 手套 shǒutào

    - Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.

  • volume volume

    - 热爱 rèài 这份 zhèfèn 厨房 chúfáng huó

    - Tôi yêu công việc bếp núc này.

  • volume volume

    - 两家 liǎngjiā 公用 gōngyòng 一个 yígè 厨房 chúfáng

    - nhà bếp này hai nhà sử dụng chung.

  • volume volume

    - yòng 热水袋 rèshuǐdài shǒu

    - dùng túi nước nóng chườm tay một tý.

  • volume volume

    - yòng 冰凉 bīngliáng de shǒu 捧起 pěngqǐ 一杯 yībēi 滚热 gǔnrè de 巧克力 qiǎokèlì 饮料 yǐnliào

    - Anh ta cầm lấy một cốc nước cacao nóng hổi bằng bàn tay lạnh giá.

  • volume volume

    - 厨房 chúfáng 到处 dàochù shì 从不 cóngbù 使用 shǐyòng de xiǎo 器具 qìjù

    - Nhà bếp của anh ấy chứa đầy những đồ dùng mà anh ấy không bao giờ sử dụng.

  • volume volume

    - 空气 kōngqì 炸锅 zhàguō shì 一种 yīzhǒng 非常简单 fēichángjiǎndān ér yòu 方便 fāngbiàn de 厨房用具 chúfángyòngjù

    - Nồi chiên không dầu là một thiết bị nhà bếp rất đơn giản và tiện lợi

  • - 我用 wǒyòng 清洗剂 qīngxǐjì 厨房 chúfáng de 油渍 yóuzì 清理 qīnglǐ 干净 gānjìng

    - Tôi dùng chất tẩy rửa để làm sạch vết dầu trong bếp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+10 nét)
    • Pinyin: Chú
    • Âm hán việt: Trù
    • Nét bút:一ノ一丨フ一丶ノ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMTI (一一廿戈)
    • Bảng mã:U+53A8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đại 大 (+7 nét)
    • Pinyin: Tào
    • Âm hán việt: Sáo
    • Nét bút:一ノ丶一丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSMI (大尸一戈)
    • Bảng mã:U+5957
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhiệt
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIF (手戈火)
    • Bảng mã:U+70ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+10 nét)
    • Pinyin: Gé , Jī , Rǒng
    • Âm hán việt: Cách
    • Nét bút:フ丨一丨フ一丨フ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMRB (弓中一口月)
    • Bảng mã:U+9694
    • Tần suất sử dụng:Rất cao