Đọc nhanh: 桌用刀托 (trác dụng đao thác). Ý nghĩa là: giá đỡ dao trên bàn ăn.
桌用刀托 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá đỡ dao trên bàn ăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桌用刀托
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
- 他 用书 垫 桌脚
- Anh ấy dùng sách kê chân bàn.
- 他用 刀 破开 竹子
- Anh ấy dùng dao chẻ đôi cây tre.
- 他 用 螺丝刀 修理 了 电脑
- Anh ấy dùng tua vít để sửa máy tính.
- 他用 刀 割断 了 绳子
- Anh ấy dùng dao cắt đứt dây.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 他用 手 撑住 桌子
- Anh ấy dùng tay đỡ chiếc bàn.
- 他 用 刀片 开 了 这 封信
- Anh ấy dùng dao cắt mở bức thư này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
托›
桌›
用›