Đọc nhanh: 原价 (nguyên giá). Ý nghĩa là: giá gốc; giá căn bản; giá ban đầu. Ví dụ : - 按原价打八折出售。 bán giảm giá 20 % theo giá gốc.
原价 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá gốc; giá căn bản; giá ban đầu
原来的价格
- 按 原价 打 八折 出售
- bán giảm giá 20 % theo giá gốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原价
- 按 原价 打 八折 出售
- bán giảm giá 20 % theo giá gốc.
- 三文鱼 是 一种 价格 很贵 的 鱼
- Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.
- 不 打价 儿
- không mặc cả; không trả giá.
- 折扣 后 的 价格比 原价 低
- Giá sau giảm giá thấp hơn giá gốc.
- 黄金价格 今天 上涨 了
- Giá vàng của ngày hôm nay tăng lên.
- 不价 , 那 不是 你 的 书
- không, đó không phải sách của tôi.
- 不知 什么 原因 , 他 这阵子 显得 灰溜溜 的
- không biết vì nguyên nhân gì, nó tỏ ra rất chán chường.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
原›