Đọc nhanh: 原件 (nguyên kiện). Ý nghĩa là: nguyên kiện; bản gốc; nguyên bản; bản chính (đồ vật hoặc văn kiện chưa bị thay đổi hoặc sửa đổi.). Ví dụ : - 原件退回 trả lại nguyên vẹn văn kiện.
原件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên kiện; bản gốc; nguyên bản; bản chính (đồ vật hoặc văn kiện chưa bị thay đổi hoặc sửa đổi.)
未经改动或变动的文件或物件;翻印文件、制作复制品所依据的原来的文件或物件
- 原件 退回
- trả lại nguyên vẹn văn kiện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原件
- 这件 事原 是 他 亲口答应 的 , 如今 却 翻悔 不认账 了
- việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.
- 我 把 这件 事 原原本本 讲 给 他们 听
- tôi kể đầu đuôi chuyện này cho họ nghe.
- 这 抄本 与 原件 不符
- Bản sao này không khớp với bản gốc.
- 原件 退回
- trả lại nguyên vẹn văn kiện.
- 这些 展品 都 是 根据 原件 复制 的
- Những cuộc triển lãm này được sao chép từ bản gốc.
- 我 原先 不 知道 这件 事
- Trước đây tôi không biết chuyện này.
- 依照 原样 复制 一件
- Theo nguyên hình dạng phục chế lại một cái.
- 我们 需要 探讨 这件 事 的 原因
- Chúng ta cần thảo luận nguyên nhân của việc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
原›