Đọc nhanh: 原动机 (nguyên động cơ). Ý nghĩa là: động cơ (máy móc dùng nhiệt năng, sức nước, sức gió để sản sinh ra động lực.).
原动机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. động cơ (máy móc dùng nhiệt năng, sức nước, sức gió để sản sinh ra động lực.)
利用热能、水力、风力等产生动力的机械
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原动机
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 传动 机构
- cơ cấu chuyển động.
- 不可告人 的 动机
- động cơ đen tối
- 他 抖动 了 一下 缰绳 , 马便 向 草原 飞奔而去
- anh ấy giật dây cương một cái, con ngựa phi nhanh ra thảo nguyên.
- 他 拿 把 餐勺 就 能 撬开 自动售货机
- Anh ta đã đột nhập vào một máy bán hàng tự động với một cái cọc.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 他 总是 善于 相机而动
- Anh ấy rất giỏi chớp thời cơ.
- 他 在 研究 机械功 原理
- Anh ấy đang nghiên cứu nguyên lý công cơ học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
原›
机›