Đọc nhanh: 原初 (nguyên sơ). Ý nghĩa là: nguyên sơ; đầu tiên; khởi đầu. Ví dụ : - 她原初不像现在这样爱说爱笑。 lúc trước cô ấy không thích cười thích nói như bây giờ.
原初 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên sơ; đầu tiên; khởi đầu
起初;原先
- 她 原初 不像 现在 这样 爱 说 爱 笑
- lúc trước cô ấy không thích cười thích nói như bây giờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原初
- 鸿蒙初辟
- thời hồng hoang
- 她 原初 不像 现在 这样 爱 说 爱 笑
- lúc trước cô ấy không thích cười thích nói như bây giờ.
- 不要 曲解 原意
- Đừng có xuyên tạc ý gốc.
- 专家 缕解 其中 原理
- Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.
- 不错 , 当初 他 就是 这么 说 的
- Phải, lúc đầu anh ta nói như vậy đấy.
- 两 群 大象 在 草原 上
- Hai đàn voi trên đồng cỏ.
- 不知 什么 原因 , 他 这阵子 显得 灰溜溜 的
- không biết vì nguyên nhân gì, nó tỏ ra rất chán chường.
- 专家 综合 研究 了 问题 的 原因
- Chuyên gia đã nghiên cứu tổng hợp nguyên nhân của vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
初›
原›