Đọc nhanh: 原发性进行性失语 (nguyên phát tính tiến hành tính thất ngữ). Ý nghĩa là: mất ngôn ngữ tiến triển nguyên phát (PPA), rối loạn ngôn ngữ (đôi khi liên quan đến chứng sa sút trí tuệ).
原发性进行性失语 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất ngôn ngữ tiến triển nguyên phát (PPA), rối loạn ngôn ngữ (đôi khi liên quan đến chứng sa sút trí tuệ)
primary progressive aphasia (PPA), speech disorder (sometimes related to dementia)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原发性进行性失语
- 保持 越南语 的 纯洁性
- Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.
- 我们 得 对 她 进行 保护性 监禁
- Chúng tôi cần đưa cô ấy vào quyền giám hộ bảo vệ.
- 我会 对 他们 进行 保护性 监禁
- Tôi quản thúc họ để bảo vệ.
- 初试 为 更长 、 更 复杂 或 更 重要 的 考试 而 进行 的 预备性 学术 测试 或 考试
- Kiểm tra hoặc kỳ thi chuẩn bị cho các kỳ thi học thuật trước đó dài hơn, phức tạp hơn hoặc quan trọng hơn.
- 进行性 麻痹 意味着 压迫 性 损伤
- Tình trạng tê liệt tiến triển ngụ ý một tổn thương do tì đè.
- 在 教堂 进行 谋杀 有 强烈 象征性
- Giết người trong nhà thờ mang tính biểu tượng cao.
- 如果 多 吃 肉 , 男性 荷尔蒙 的 失衡 情况 可能 进一步 恶化
- Nếu bạn ăn nhiều thịt hơn, sự mất cân bằng nội tiết tố nam có thể trở nên trầm trọng hơn.
- 语音 测试 帮助 学生 提高 他们 的 发音 准确性
- Kiểm tra ngữ âm giúp học sinh cải thiện độ chính xác trong phát âm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
发›
失›
性›
行›
语›
进›