Đọc nhanh: 失语症 (thất ngữ chứng). Ý nghĩa là: mất ngôn ngữ hoặc mất ngôn ngữ (mất ngôn ngữ).
失语症 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất ngôn ngữ hoặc mất ngôn ngữ (mất ngôn ngữ)
aphasia or aphemia (loss of language)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失语症
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 心神 失常 , 则 舌 强舌謇 , 语言障碍
- Tâm loạn thì lưỡi mạnh, ngôn ngữ cũng rối loạn.
- 她 失业 后患 了 严重 的 抑郁症
- Cô bị trầm cảm nặng sau khi mất việc.
- 言语 失检
- từ ngữ phóng khoáng.
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 这能 解释 失语 和 麻痹
- Điều này sẽ giải thích cho chứng mất ngôn ngữ và chứng tê.
- 你 怎么 突然 成 了 失忆症 通 了
- Từ khi nào bạn biết nhiều về chứng hay quên?
- 注意力 缺失 症 极具 争议性
- ADD là một chủ đề gây tranh cãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
症›
语›