Đọc nhanh: 流行性 (lưu hành tính). Ý nghĩa là: của một căn bệnh, phẩm chất làm cho cái gì đó phổ biến hoặc thời trang.
流行性 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. của một căn bệnh
(of a disease) epidemic
✪ 2. phẩm chất làm cho cái gì đó phổ biến hoặc thời trang
qualities that make sth popular or fashionable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流行性
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
- 不要 性乱 行为
- Đừng quan hệ tình dục bừa bãi.
- 不破不立 , 不塞不流 , 不止不行
- không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 他 出使 外国 进行 交流
- Anh ấy đi sứ nước ngoài để giao lưu.
- 流行 乐团 迷 跟随 摇滚乐 队 巡回演出 的 迷恋 者 , 尤指 年轻 女性
- Người hâm mộ nhóm nhạc pop theo đuổi các buổi biểu diễn diễn của ban nhạc rock, đặc biệt là những cô gái trẻ.
- 他 流下 了 两行 眼泪
- Anh ấy rơi hai hàng nước mắt.
- 他 心向往之 的 是 要 面对面 地 见见 他 心目 中 的 流行曲 歌星
- Những gì anh ấy mong muốn là được gặp mặt trực tiếp với các ngôi sao nhạc pop trong tâm trí anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
流›
行›