Đọc nhanh: 厚薄规 (hậu bạc quy). Ý nghĩa là: thước kẹp; thước đo độ dày mỏng, dao thò chừng.
厚薄规 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thước kẹp; thước đo độ dày mỏng
测量两个接合面的间隙的量具,由不同厚度 (一般为0.01-0.05毫米) 的金属薄片组成也叫塞尺
✪ 2. dao thò chừng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厚薄规
- 不要 太 菲薄 自己 了
- Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.
- 提倡 厚养 薄葬
- đề xướng "hậu dưỡng bạc tang" (xem trọng việc lo cho người sống, giản tiện bớt chuyện ma chay)
- 厚今薄古 顺应潮流
- Đi theo trào lưu coi trọng hiện tại xem nhẹ quá khứ.
- 这块 板子 的 厚薄 正合适
- độ dày của tấm ván này rất hợp.
- 丰厚 的 礼品
- quà biếu hậu
- 厚今薄古
- Xem trọng nay, coi nhẹ xưa
- 都 是 朋友 , 为何 要分 厚薄
- đều là bạn, tại sao lại phân biệt thân hay không?
- 所以 真珠 质 的 厚度 就 像 脸上 化妆品 , 不久 就 会 磨 薄 了
- Vì vậy, độ dày của vỏ hạt ngọc trai giống như lớp trang điểm trên khuôn mặt, sẽ trở nên mỏng đi sau một thời gian ngắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
薄›
规›